Học viện Quản lý Singapore (Singapore Institute of Management – SIM), là tập đoàn giáo dục đào tạo hàng đầu tại Singapore với một nền tảng giáo dục lâu đời và tiên tiến. Hiện nay, tập đoàn giáo dục SIM có 4 thành viên, gồm viện Giáo Dục Toàn Cầu SIM (SIM Global Education), Đại học Khoa học xã hội – SUSS (Trở thành 1 trong 6 trường Đại học Công lập Singapore), Viện Phát Triển Nhân Lực cấp cao SIM (SIM Professional Development) và Viện QT SIM (SIM IA đào tạo khóa học phổ thông).
Được thành lập năm 1964 bởi Ủy ban Phát triển Kinh tế Singapore với nhiệm vụ chính là nuôi dưỡng và phát triển nguồn nhân lực cho Singapore. SIM coi là trường Đại học thứ 7 của Singapore (chỉ sau 6 trường đại học công lập).
Là một trong bốn thành viên của tập đoàn giáo dục SIM, trường SIM GE chuyên cung cấp các chương trình đào tạo chứng chỉ, đào tạo trước và sau đại học, phối hợp cùng các đối tác là các trường đại học tại Úc, Anh quốc, Mỹ. Số sinh viên hiện đang theo học của tổ chức là khoảng 16.000 sinh viên chính quy và sinh viên bán thời gian, học viên là người lớn từ hơn 40 quốc gia với khoảng 30% sinh viên quốc tế chính quy. Phương pháp học tập toàn diện và môi trường học tập đa văn hóa của SIM GE nhằm trang bị cho sinh viên một chương trình giáo dục toàn cầu toàn diện. Ngoài việc xây dựng năng lực và kỹ năng cần thiết để thành công trong thế giới thực, SIM GE còn trau dồi các kỹ năng mềm cho sinh viên thông qua nhiều hoạt động hỗ trợ đời sống sinh viên, phát triển nghề nghiệp và kết nối.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA HỌC VIỆN SIM GE
CÁC PHÍ NGOÀI HỌC PHÍ: (Đã bao gồm 9% Thuế)
- Phí ghi danh: 490.5SGD (Đã bao gồm 9% Thuế)
- Phí Induction: 436 SGD (phí chào đón sv quốc tế – hỗ trợ cho sv trước và sau khi đến trường, bao gồm các hoạt động trải nghiệm học tập cho sv)
- Phí phát triển SV: 256.15 SGD (Dành cho hs học Cao đẳng, Đại học. Phí dùng cho các hoạt động giúp tăng cường khả năng tìm việc)
BẬC DỰ BỊ/CAO ĐẲNG/CỬ NHÂN
Chương trình | Kỳ nhập học | Thời gian | Học phí SGD |
SIM, Singapore
|
|||
Khóa học tiếng Anh (Dành cho SV chưa đủ tiếng Anh đầu vào). Yêu cầu đầu vào tối thiểu tương đương IELTS 3.5 – 4.0 (3 level) | Tháng 1, 4, 7, 10 | 2,725/ level
(2 tháng)
|
|
Khóa dự bị chuyên ngành Quản lý
Management Foundation Studies (MFS) |
Tháng 1, 4, 7, 10 | 6 tháng | 3,924 |
Khóa dự bị chuyên ngành Công nghệ thông tin
Information Technology Foundation Studies (ITFS) |
|||
Cao đẳng Nghiên cứu Quản lý
Diploma in Management Studies (DMS) |
Tháng 1, 4, 7, 10 | 15 tháng | 13,734 |
Cao đẳng Kế toán
Diploma in Accounting (DAC) |
Tháng 4,10 | 15 tháng | 13,734 |
Cao đẳng Ngân hàng và Tài chính
Diploma in Banking and Finance (DBF) |
|||
Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế
Diploma in International Business (DIB) |
|||
Cao đẳng CNTT
Diploma in Information Technology (DIT) |
12 tháng | 11,063.50 |
Monash College, Australia
|
||||||||
Dự bị Đại học Monash (48 tín chỉ) | Tháng 1, 7 | 12 tháng | 13,864.80 | |||||
ĐH La Trobe, Australia | ||||||||
Cử nhân Kinh doanh (Top-up)
· Event Management · Tourism & Hospitality |
Tháng 1, 7 | 1,5 năm
(Đối với SV đã hoàn tất CĐ của SIM) |
24,590.40
|
|||||
ĐH RMIT, Australia | ||||||||
Cử nhân Kinh doanh các ngành:
· Accounting · Business |
Tháng 1, 7 | 3 năm | 54,936
|
|||||
Cử nhân Kinh doanh các ngành:
· Accounting |
1,5 – 2,5 năm (Đối với SV tốt nghiệp CĐ SIM)
– DAC, DIB, DIT sẽ được giảm 6-11 module tùy CN – DMS sẽ giảm 12 module |
27,468 – 45,780
|
||||||
Cử nhân Kinh doanh các ngành:
· Business |
1,5 – 2 năm (Đối với SV tốt nghiệp CĐ SIM)
– DAC, DIB, DIT sẽ được giảm 6-11 module tùy CN – DMS sẽ giảm 12 module |
27,468 – 36,624 |
||||||
Cử nhân Truyền thông
· Communication (Truyền thông Chuyên nghiệp) |
Tháng 7 | 2 năm | 53,366.40
|
|||||
Cử nhân Thiết kế
· Communication Design (Thiết kế truyền thông Top –up) |
1 năm | 26,683.20 | ||||||
ĐH Wollongong, Australia | ||||||||
Cử nhân Khoa học máy tính
· Big Data · Cyber Security · Game & Mobile Development · Digital Systems Security |
Tháng 1, 4, 7, 10 | 3 năm | 37,496 | |||||
2,5 năm (SV tốt nghiệp CĐ Business của SIM) | 32,373 | |||||||
2 năm (SV tốt nghiệp CĐ IT của SIM) | 27,250 | |||||||
Cử nhân Khoa học máy tính
(Song ngành) · Digital Systems Security & Big Data · Digital Systems Security & Cyber Security · Big Data & Cyber Security |
Tháng 1, 4, 7, 10 | 3 năm | 40,030.25 | |||||
2,5 năm
(SV tốt nghiệp CĐ Business của SIM) |
36,188 | |||||||
2 năm
(SV tốt nghiệp CĐ IT của SIM) |
31,065 | |||||||
Cử nhân Khoa học máy tính
Business Information Systems
|
Tháng 1, 4, 7, 10 | 3 năm | 37,496 | |||||
2,5 năm (SV tốt nghiệp CĐ Business của SIM) | 32,373 | |||||||
2 năm
(SV tốt nghiệp CĐ IT của SIM) |
27,250 | |||||||
Cử nhân Khoa học Tâm lý
Psychological Science
|
Tháng 1, 7 | 3 năm | 48,657.60 | |||||
ĐH Birmingham, UK | ||||||||
Cử nhân Khoa học (Danh dự)
Chuyên ngành Kế toán và Tài chính Accounting & Finance (Top-up)
|
Tháng 9 | 2 năm
(Dành cho SV tốt nghiệp CĐ Kế toán của SIM) |
41,594.40 | |||||
Cử nhân Khoa học (Danh dự)
Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Business Management (Top-up) |
Tháng 7 | 2 năm
(Đối với SV tốt nghiệp CĐ DAC, DBF, DIB & DMS của SIM) |
41,594.40 | |||||
Cử nhân Khoa học (Danh dự) Quản trị Kinh doanh chuyên ngành Truyền thông
Business Management with Communications (Top-up) |
47,284.20 | |||||||
Cử nhân Khoa học (Danh dự)
Quản trị Kinh doanh + Thực tập Business Management with Industrial Placement (Top-up) |
47,981.80 | |||||||
Cử nhân Khoa học (Danh dự)
Kinh doanh Quốc tế International Business (Top-up) |
52,232.80 | |||||||
Cử nhân Khoa học (Danh dự) QTKD
Truyền thông + Thực tập 1 năm Business Management with Communications & Year in Industry (Top-up) |
Tháng 7 | 2 năm 4 tháng
(Đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM)
|
51,775 | |||||
ĐH London, UK | ||||||||
Chương trình Dự bị Quốc tế
International Foundation Programme (IFP) |
Tháng 8 | 1 năm | 19,350 | |||||
Chứng chỉ GD nâng cao về Khoa học Xã hội
Certificate of Higher Education in Social Sciences (CHESS) |
Tháng 9 | 1 năm | 15,000 | |||||
Cử nhân Khoa học (Danh dự) các ngành: (LSE)
• Accounting & Finance
|
Tháng 9 | 3 năm
(1 năm học CHESS + 2 năm ĐH)
|
37,750 | |||||
2 – 3 năm
(Đối với tốt nghiệp CĐ của SIM – Cần học thêm môn bắc cầu, tùy theo chuyên ngành cụ thể)
|
28,500 – 37,750 |
|||||||
2 năm
(Đối với HS hoàn tất khóa CHESS) |
25,150 | |||||||
Cử nhân Khoa học (Danh dự) các ngành:
· Computer Science · Computer Science (Machine Learning · Computer Science (User Experience) · Computer Science (Web and Mobile |
Tháng 4, 10 | 3 năm | 44,000 | |||||
2 năm
(Đối với SV tốt nghiệp CĐ IT của SIM) |
29,400 | |||||||
ĐH Stirling, UK | ||||||||
Cử nhân Nghệ thuật (Danh dự)
• Marketing |
Tháng 8 | 3 năm | 53,758.80 | |||||
2 năm
(Đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM) |
43,948.80 | |||||||
Cử nhân Nghệ thuật (Danh dự) Digital Media (Top-up)
|
||||||||
2 năm
(Đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM) |
43,948.80 | |||||||
ĐH Buffalo, US | ||||||||
Cử nhân Nghệ thuật
· Communication · Economics · International Trade · Psychology · Sociology Cử nhân Khoa học · Business Administration · Geographic Information Science |
Tháng 1, 5, 8 | 3 năm
|
78,480 | |||||
2-3 năm
(Đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM) |
54,936 – 78,480 |
|||||||
Văn Bằng kép
Cử nhân Khoa học và Nghệ thuật • Combination of a Bachelor of Science |
Tháng 1, 5, 8 | 4 năm | 103,986 | |||||
3 – 4 năm
(Đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM)
|
69,324 – 103,986 |
|||||||
Văn Bằng kép
Cử nhân Khoa học và Cử nhân nghệ thuật • Bachelor of Arts or Bachelor of Science degree |
Tháng 1, 5, 8 | 4 năm | 89,598 | |||||
3 – 4 năm
(Đối với SV tốt nghiệp CĐ của SIM)
|
68,016 – 89,598 |
|||||||
Bậc Sau ĐH/Thạc sỹ
Chương trình | Kỳ nhập học | Thời gian | Học phí SGD
(Đã bao gồm 7% Thuế) |
ĐH London, UK (Phân viện: Trường Kinh tế học và Khoa học chính trị London) | |||
Chứng chỉ sau ĐH ngành:
• Business Analytics |
Tháng 9 | 1 năm | 13,550 |
ĐH London, UK (Phân viện Thành viên Goldsmiths) | |||
Chứng chỉ sau ĐH ngành:
• Machine Learning and AI |
Tháng 9 | 1 năm | 14,800 |
Chứng chỉ văn bằng
• Machine Learning and AI • Mobile Development |
Tháng 9 | 6 tháng | $7,500 |
ĐH London, UK (Phân viện: Trường quản lý UCL) | |||
Thạc sĩ
Kế toán và quản lý tài chính Accounting and Financial Management |
Tháng 1, 7 | 1.5 năm | 42,550 |
Kế toán Chuyên nghiệp
Professional Accountancy |
Tháng 1, 6 | 6 tháng | 18,550 |
ĐH Birmingham, UK | |||
Thạc sỹ Quản lý tài chính
Financial Management |
Tháng 10 | 1 năm | 42,575.40 |
Kinh doanh quốc tế
International Business |
38,259 | ||
Quản lý
Management |
38,062.80 | ||
Trường quản lý Grenoble, Pháp | |||
Thạc sĩ Quản lý Thời trang, thiết kế và hàng cao cấp
MSc Fashion, Design and Luxury Management |
Tháng 10 | 2 năm | 46,434 |
ĐH Wollongong, Australia | |||
Thạc sỹ Computing (Data Analytic) | 12 tháng | 30,520 |
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC TRƯỜNG SIM
*/ ĐỐI VỚI BẬC HỌC DỰ BỊ – CAO ĐẲNG – CỬ NHÂN
Chương trình học | Điều kiện nhập học | Tiếng Anh |
SIM, Singapore | ||
Khóa Dự bị Quản lý | – Hoàn thành Lớp 11 (GPA 6.5 (không tính môn Giáo dục thể chất)
– Tốt nghiệp THPT, GPA 6.0 (không tính môn Giáo dục thể chất) – Điểm Toán lớp 10 đạt 50% hoặc Vượt qua bài thi Toán trong chương trình Dự bị (dành cho sv học Cao đằng Kế toán/Cao đằng TCNH |
– IELTS 5.5 hoặc TOEFL 550 (Paper-based) 79 (iBT)
– Vượt qua bài kiểm tra TA của SIM ở trình độ Advanced *Học sinh không đủ một trong những điều kiện trên sẽ phải hoàn thành khóa TA tại trường
|
Cao đẳng Kế toán (DAC)
Cao đẳng Ngân hàng và Tài chính (DBF) |
Tốt nghiệp THPT, GPA 6.5
Điểm Toán Lớp 10 đạt 50% |
|
Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế (DIB)
Cao đẳng Ngiên cứu Quản lý (DMS) |
Tốt nghiệp THPT điểm TBM 6.5 | |
ĐH La Trobe, Australia | ||
Cử nhân Kinh doanh (Top-up)
● Quản lý Sự kiện ● Du lịch & Khách sạn |
Hoàn thành Diploma tại SIM | IELTS 6.0 (không band nào dưới 6.0) |
Đại học RMIT, Australia | ||
Cử nhân Kinh doanh các ngành:
Kế toán/ Kinh tế và tài chính Quản lý Xuất nhập khẩu và chuỗi cung ứng/ Quản lý/ Tiếp thị/ Kinh doanh quốc tế |
Tốt nghiệp THPT, GPA 8.0 hoặc Hoàn thành Diploma tại SIM | – IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc
TOEFL 580 (Paper-based) 92 (iBT) hoặc Hoàn thành Cao đẳng/Cao đẳng nâng cao được công nhận và giảng dạy bằng Tiếng Anh |
Cử nhân Truyền thông (Truyền thông Chuyên nghiệp) | ||
ĐH Wollongong, Australia | ||
Cử nhân Khoa học máy tính
(Bảo mật hệ thống số)/(Dữ liệu lớn)/(An ninh Mạng)/(Phát triển Game & Di động) |
Tốt nghiệp THPT, GPA lớp 12 đạt 7.5 hoặc Hoàn thành chương trình Diploma tại SIM | IELTS 6.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc
TOEFL iBT 79 (không band nào dưới 18) |
Cử nhân song ngành
· Digital Systems Security & Big Data · Digital Systems Security & Cyber Security · Big Data & Cyber Security |
||
Cử nhân Hệ thống thông tin trong Kinh doanh | ||
Cử nhân Khoa học Tâm lý | IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc
TOEFL iBT 88 (không band nào dưới 18) |
|
ĐH Birmingham, UK | ||
Cử nhân Khoa học (Danh dự) Kế toán và Tài chính (Top-up) | Học sinh tốt nghiệp THPT không được vào thẳng, phải học qua Các chương trình Diploma của SIM
– DAC: vào thẳng – Nếu CĐ ngành khác thì phải học chứng chỉ Accounting and Finance (3 môn) |
IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc
Hoàn thành khóa Tiếng Anh tại SIM hoặc Học sinh tốt nghiệp từ 5 trường Polytechnic Singapore |
Cử nhân Khoa học (Danh dự)
|
||
ĐH London, UK | ||
Chương trình Dự bị Quốc tế | Tốt nghiệp THPT; Điểm TB 3 môn chính và Toán đạt 5.0 | IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) hoặc
TOEFL iBT 75 |
Chứng chỉ Đại học về Khoa học Xã hội | Tốt nghiệp THPT; Điểm TB 5 môn chính và Toán đạt 5.0 | IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) hoặc
TOEFL iBT 87 |
Cử nhân Khoa học (Danh dự) – (LSE)
· Kế toán và Tài chính · Ngân hàng và Tài chính · Kinh doanh và Quản lý · Kinh tế · Kinh tế và Tài chính · Khoa học dữ liệu & Phân tích kinh doanh · Kinh tế và Quản lý · Kinh tế & Chính trị · Quan hệ Quốc tế · Quản lý và đổi mới kỹ thuật số Cử nhân khoa học (Danh dự) – Goldsmiths · Khoa học máy tính · Học máy và trí tuệ nhân tạo · Phát triển Web và Mobile |
Học sinh tốt nghiệp THPT không được vào thẳng, phải học qua Các chương trình Diploma của SIM hoặc Foundation/Certificate của ĐH London | |
ĐH Stirling, UK | ||
Cử nhân Nghệ thuật (Danh dự) ngành:
· Marketing Bán lẻ · Quản lý Kinh doanh Thể thao · Nghiên cứu Thể thao và Marketing · Quản lý Sự kiện |
Học sinh tốt nghiệp THPT không được vào thẳng, phải học qua Các chương trình Diploma của SIM | IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) hoặc
TOEFL 567 (Paper-based) iBT 87 hoặc Hoàn thành khóa Tiếng Anh tại SIM hoặc Học sinh tốt nghiệp từ 5 trường Polytechnic Singapore |
ĐH Buffalo, US | ||
Cử nhân Nghệ thuật
(Truyền thông)/(Kinh tế)/(Thương mại Quốc tế)/(Tâm lý học)/(Xã hội học) (76-120 tín chỉ) |
Tốt nghiệp THPT GPA cả 3 năm từ 7.0 trở lên hoặc Hoàn thành chương trình Diploma tại SIM | IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc
TOEFL 550 (Paper-based) iBT 79 |
Cử nhân Khoa học (Quản trị Kinh doanh) (83-120 tín chỉ) | ||
Văn Bằng kép
Lấy bằng kép Cử nhân Khoa học (Quản trị Kinh doanh) và Cử nhân Nghệ thuật (127-159 tín chỉ) |
||
Song Ngành
Chọn bất kỳ hai chuyên ngành từ các chuyên ngành đơn của bằng Cử nhân Nghệ thuật (102-134 tín chỉ) |
||
ĐH Monash, Australia | ||
Năm 1 dự bị đại học (48 tín chỉ) | Year 11 – Học bạ – GPA 7.0 | IELTS – 5.5, Viết 5.5 không band nào dưới 5.0; hoặc
TOEFL (Paper-based) từ 471 trở lên; hoặc TOEFL (Computer-based) từ 52 trở lên hoặc; Các bằng cấp tiếng Anh quốc tế tương đương được phê duyệt bởi Monash College |
Year 12 – Bằng tú tài hoặc bằng tốt nghiệp THPT (Upper Secondary School Graduation Diploma/High School Diploma) – GPA 6.5
|
*/ ĐỐI VỚI BẬC HỌC SAU ĐẠI HỌC (POST GRADUATE) – THẠC SỸ
Chương trình học | Điều kiện nhập học | Tiếng Anh |
ĐH London, UK (Phân viện Kinh tế học và Khoa học chính trị London) | ||
Chứng chỉ sau ĐH ngành:
• Business Analytics |
Văn bằng chính quy hệ 3 năm được công nhận + Khóa học yêu cầu về Toán và Tiếng Anh | IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
ĐH London, UK (Phân viện Thành viên Goldsmiths) | ||
Chứng chỉ sau Đại học ngành:
· Machine Learning and AI · Mobile Development · User Experience · Web Development |
· Bằng ĐH được công nhận
· Bằng Thạc sĩ được chấp nhận · Toán GCSE (Hạng A-B) |
IELTS 6.0 hoặc chứng chỉ tương đương UOL sẽ đánh giá |
Chứng chỉ văn bằng
· Machine Learning and AI · Mobile Development · User Experience · Web Development |
||
ĐH London, UK (Phân viện: Trường quản lý UCL) | ||
Thạc sĩ Kế toán và Quản lý Tài chính | Tốt nghiệp ĐH loại Khá – Bằng ĐH được Vương quốc Anh công nhận | IELTS 6.5 (Không band nào dưới 6.0)
Hoàn thành chương trình TA level 3 của SIM |
Thạc sĩ Khoa học Kế toán Chuyên nghiệp | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kế toán được công nhận + Có chứng chỉ ACCA | Thành viên của ACCA |
ĐH Birmingham, UK | ||
Thạc sĩ Quản lý Tài chính | · Tốt nghiệp ĐH loại Khá
· 2 Thư giới thiệu trong đó phải có một thư của giáo viên · 1 Thư xin học nêu rõ mục tiêu tham gia chương trình đào tạo sau ĐH |
IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc
TOEFL iBT 88 hoặc Thi Tiếng Anh Pearson (Học thuật) đạt 59 |
Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế
|
· Tốt nghiệp ĐH loại Khá chuyên ngành Kinh doanh, Quản lý hoặc Kinh tế
· 2 Thư giới thiệu trong đó phải có một thư của giáo viên · 1 Thư xin học nêu rõ mục tiêu tham gia chương trình đào tạo sau ĐH |
|
Thạc sĩ Quản lý | · | |
Trường quản lý Grenoble, Pháp | ||
Thạc sĩ Quản lý Thời trang, Thiết kế và Hàng cao cấp | · Tốt nghiệp ĐH loại giỏi bất kỳ chuyên ngành gì.
· Không yêu cầu kinh nghiệm làm việc
|
IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT 88 hoặc
Thi Tiếng Anh Pearson (Học thuật) đạt 63 |
ĐH Wollongong, ÚC | ||
Thạc sĩ Máy tính (Phân tích Kinh doanh)
Computing (Data Analytic) |
· Bằng ĐH Khoa học máy tính / CNTT được công nhận
· Chứng chỉ Tốt nghiệp SIM về Phân tích kinh doanh đối với những SV: – Không có bằng ĐH Khoa học máy tính/CNTT – Có ít nhất 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan và trên 30 tuổi |
IELTS 6.5 (Không band nào dưới 6.0)
Các chứng chỉ Tiếng Anh tương đương |
Chi tiết về chương trình, vui lòng liên hệ số 0983010580 (HN) hoặc 0934676468 (HCM) – Đại diện tuyển sinh chính thức của SIM GE tại Việt Nam để được trợ giúp và tư vấn, làm thủ tục hồ sơ du học Singapore hoàn toàn miễn phí, tặng thẻ đi tầu điện, bus, balo du học và nhiều ưu đãi khác