Học viện Quản lý Singapore (Singapore Institute of Management – SIM), là tập đoàn giáo dục đào tạo hàng đầu tại Singapore với một nền tảng giáo dục lâu đời và tiên tiến. Hiện nay, tập đoàn giáo dục SIM có 4 thành viên, gồm viện Giáo Dục Toàn Cầu SIM (SIM Global Education), Đại học Khoa học xã hội – SUSS (Trở thành 1 trong 6 trường Đại học Công lập Singapore), Viện Phát Triển Nhân Lực cấp cao SIM (SIM Professional Development) và Viện QT SIM (SIM IA đào tạo khóa học phổ thông).
Được thành lập năm 1964 bởi Ủy ban Phát triển Kinh tế Singapore với nhiệm vụ chính là nuôi dưỡng và phát triển nguồn nhân lực cho Singapore. SIM coi là trường Đại học thứ 7 của Singapore (chỉ sau 6 trường đại học công lập).
Là một trong bốn thành viên của tập đoàn giáo dục SIM, trường SIM GE chuyên cung cấp các chương trình đào tạo chứng chỉ, đào tạo trước và sau đại học, phối hợp cùng các đối tác là các trường đại học tại Úc, Anh quốc, Mỹ. Với hơn 50 chương trình đào tạo, nơi đây hiện có khoảng 20.000 sinh viên đang theo học. Sinh viên có thể học tại Singapore và tốt nghiệp với văn bằng do trường đối tác danh tiếng cấp. Các môn học chuyên ngành bao gồm: kinh doanh, truyền thông, tài chính, ngân hàng, kế toán, cung ứng hậu cần, marketing, Công nghệ thông tin, dịch vụ nhà hàng-khách sạn (trong năm 2018), quản lý và tâm lý học.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA SIM GE
Phí ghi danh: 481.5 SGD (Đã bao gồm 7% Thuế, áp dụng từ 1/11/2019)
1. Bậc Dự bị/Cao đẳng/Cử nhân
Chương trình | Kỳ nhập học | Thời gian | Học phí SGD (Đã bao gồm 7% Thuế) |
SIM, Singapore | |||
Diploma in Accounting | Tháng 4, 10 | 15 tháng | 11,770 |
Diploma in Banking and Finance | |||
Diploma in International Business | |||
Diploma in Management Studies | Tháng 1, 4, 7, 10 | ||
Management Foundation Studies | 6 tháng | ||
ĐH RMIT, Australia | |||
Bachelor of Business (Accountancy)/(Economics and Finance)/(Logistics and Supply Chain Management)/(Marketing) | Tháng 1, 7 | 3 năm (Vào thẳng)
1,5 năm (Đối với SV tốt nghiệp Diploma của SIM) |
42,372
21,186 |
Bachelor of Communication (Professional Communication) | Tháng 7 | 2 năm | 44,940 |
ĐH Wollongong, Australia | |||
Bachelor of Computer Science (Digital Systems Security)/(Multimedia and Game Development) | Tháng 1, 4, 7, 10 | 2,5 đến 3 năm | 28,301.50 – 32,314 |
Bachelor of Psychological Science | Tháng 1, 7 | 3 năm | 38,520 |
ĐH Birmingham, UK | |||
Bachelor of Science (Honours) Accounting and Finance | Tháng 9 | 2 năm (Dành cho SV tốt nghiệp Diploma in Accounting của SIM) | 32,3100 |
Bachelor of Science (Honours) Business Management | Tháng 7 | 2 năm (Đối với SV tốt nghiệp Diploma của SIM) | 32,3100 |
Bachelor of Science (Honours) Business Management with Communications | 38,520 | ||
Bachelor of Science (Honours) Business Management with Industrial Placement | 38,520 | ||
Bachelor of Science (Honours) International Business | 41,730 | ||
ĐH London, UK | |||
International Foundation Programme | Tháng 9 | 1 năm | 14,800 |
Certificate of Higher Education in Social Sciences | 1 năm | 11,800 | |
Bachelor of Science (Honours) in
Computing & Information system Creative Computing |
3 năm | 38,200 | |
Bachelor of Science (Honours) in
· Accounting & Finance · Banking & Finance · Business & Management · Economics · Economics & Finance · Economics & Management · Economics & Politics · Management & Digital Innovation
|
3 năm | 27,500 | |
2 đến 3 năm (Đối với SV tốt nghiệp Diploma của SIM) | 18,600 – 20,600 | ||
2 năm (Đối với SV tốt nghiệp Certificate of Higher Education in Social Sciences của ĐH London) | 17,600 | ||
Đại học Southampton, UK | |||
Bachelor of Science (Honours) in Marketing | Tháng 9 | 2 năm (Đối với SV tốt nghiệp Diploma của SIM) | 32,240 |
ĐH Stirling, UK | |||
Bachelor of Arts (Honours) in Retail Marketing | Tháng 8 | 2 năm
(Đối với SV tốt nghiệp Dip in Management Studies và Dip in International Business của SIM) |
38,520 |
Bachelor of Science (Honours) in
Sports Studies and Marketing Sport Business Management Sustainable Events Management |
2 năm (Đối với SV tốt nghiệp Diploma của SIM) | ||
ĐH Buffalo, US | |||
Bachelor of Arts (Communication)/(Economics)/(International Trade)/(Psychology)/(Sociology) | Tháng 1, 5, 8 | 2 đến 3 năm (Đối với SV tốt nghiệp Diploma của SIM)
3 năm (Vào thẳng) |
43,912 – 69,336 |
Bachelor of Science (Business Administration) | |||
Double degree
Combination of Bachelor of Science (Business Administration) and a Bachelor of Arts degree |
3 đến 4 năm (Đối với SV tốt nghiệp Diploma của SIM) 4 năm (Vào thẳng) |
73,380.60 – 91,870.20 | |
Double Major
Combination of any two majors from the Bachelor of Arts degree |
58,936.60 – 77,425.20 | ||
2. Bậc Sau ĐH/Thạc sỹ
ĐH London, UK | Kỳ nhập học | Thời gian | Học phí SGD (Đã bao gồm 7% Thuế) |
Graduate Diploma in
Accounting Banking Economics Finance E-Business and Social Media International Relations Management Politics |
Tháng 9 | 1 năm | 9,700 |
ĐH Warwick, UK | |||
Master of Science in
· Engineering Business Management · Supply Chain and Logistics Management
|
Tháng 4, 10 | 1 năm | 32,100 |
Tháng 4, 10 | |||
Tháng 10 | |||
ĐH Birmingham, UK | |||
Master of Science
|
Tháng 10 | 1 năm | 26,964 |
Master of Science Investments | 29,660.40 |
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC TRƯỜNG SIM
1/ ĐỐI VỚI BẬC HỌC DỰ BỊ – CAO ĐẲNG – CỬ NHÂN
Chương trình học | Điều kiện nhập học | Tiếng Anh |
SIM, Singapore | ||
Management Foundation Studies | · Hoàn thành chương trình Lớp 11 với điểm TBM 6.5 (không tính môn Giáo dục thể chất)
· Tốt nghiệp THPT với điểm TBM 6.0 (không tính môn Giáo dục thể chất) · Yêu cầu thêm đối với học sinh dự định học Cao đằng Kế toán/Cao đằng Tài chính ngân hàng: Điểm Toán lớp 10 đạt 50% hoặc Vượt qua bài thi Toán trong chương trình Dự bị |
· IELTS 5.5 hoặc TOEFL 550 (Paper-based) 79 (iBT)
· Vượt qua bài kiểm tra TA của SIM ở trình độ Advanced *Học sinh không đủ một trong những điều kiện trên sẽ phải hoàn thành khóa TA tại trường
|
Diploma in Accounting
Diploma in Banking and Finance |
Tốt nghiệp THPT điểm TBM 6.5
Điểm Toán Lớp 10 đạt 50% |
|
Diploma in International Business
Diploma in Management Studies |
Tốt nghiệp THPT điểm TBM 6.5 | |
Đại học RMIT, Australia | ||
Bachelor of Business (Accountancy)/(Economics and Finance)/(Logistics and Supply Chain Management)/(Marketing) | Tốt nghiệp THPT điểm TBM 8.0 hoặc Hoàn thành chương trình Diploma tại SIM | · IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc
· TOEFL 580 (Paper-based) 92 (iBT) hoặc · Hoàn thành khóa học Cao đẳng/Cao đẳng nâng cao được công nhận được giảng dạy bằng Tiếng Anh |
Bachelor of Communication (Professional Communication) | Tốt nghiệp THPT điểm TBM 8.5 hoặc Hoàn thành chương trình Diploma tại SIM | |
ĐH Wollongong, Australia | ||
Bachelor of Computer Science (Digital Systems Security)/(Multimedia and Game Development) | Tốt nghiệp THPT, điểm TB Lớp 12 đạt 7.75 (5 môn chính) hoặc Hoàn thành chương trình Diploma tại SIM | · IELTS 6.0 (không band nào dưới 6.0) hoặc
· TOEFL iBT 79 (không band nào dưới 18) |
Bachelor of Psychological Science | · IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc
· TOEFL iBT 88 (không band nào dưới 18) |
|
ĐH Birmingham, UK | ||
Bachelor of Science (Honours) Accounting and Finance | Học sinh tốt nghiệp THPT không được vào thẳng, phải học qua Các chương trình Diploma của SIM | · IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc
· Hoàn thành khóa Tiếng Anh tại SIM hoặc · Học sinh tốt nghiệp từ 5 trường Polytechnic Singapore |
Bachelor of Science (Honours)
· Business Management · Business Management with Communications · Business Management with Industrial Placement · International Business |
||
ĐH London, UK | ||
International Foundation Programme | Tốt nghiệp THPT; Điểm TB 3 môn chính và Toán đạt 5.0 | · IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) hoặc
· TOEFL iBT 75 |
Certificate of Higher Education in Social Sciences | Tốt nghiệp THPT; Điểm TB 5 môn chính và Toán đạt 5.0 | · IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) hoặc
· TOEFL iBT 87 |
Bachelor of Science (Honours) in
· Accounting & Finance · Banking & Finance · Business & Management · Economics · Economics & Finance · Economics & Management · Economics & Politics · Management & Digital Innovation · International Relations Mathematics & Economics |
Học sinh tốt nghiệp THPT không được vào thẳng, phải học qua Các chương trình Diploma của SIM hoặc Foundation/Certificate của ĐH London | |
Đại học Southampton, UK | ||
Bachelor of Science (Honours) in Marketing | Học sinh tốt nghiệp THPT không được vào thẳng, phải học qua Các chương trình Diploma của SIM | · IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc
· Hoàn thành khóa Tiếng Anh tại SIM hoặc · Học sinh tốt nghiệp từ 5 trường Polytechnic Singapore |
ĐH Stirling, UK | ||
Bachelor of Arts (Honours) in Retail Marketing | Học sinh tốt nghiệp THPT không được vào thẳng, phải học qua Các chương trình Diploma của SIM | · IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) hoặc
· TOEFL 567 (Paper-based) iBT 87 hoặc · Hoàn thành khóa Tiếng Anh tại SIM hoặc · Học sinh tốt nghiệp từ 5 trường Polytechnic Singapore |
Bachelor of Arts (Honours) in Sports Studies and Marketing
Bachelor of Arts (Honours) in Sport Business Management |
||
Bachelor of Arts (Honours) in Sustainable Events Management | ||
ĐH Buffalo, US | ||
Bachelor of Arts (Communication)/(Economics)/(International Trade)/(Psychology)/(Sociology) | Tốt nghiệp THPT điểm TB 7.0 trở lên hoặc Hoàn thành chương trình Diploma tại SIM | · IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc
· TOEFL 550 (Paper-based) iBT 79 |
Bachelor of Science (Business Administration) | ||
Double degree
Combination of Bachelor of Science (Business Administration) and a Bachelor of Arts degree |
||
Double Major
Combination of any two majors from the Bachelor of Arts degree |
2/ ĐỐI VỚI BẬC HỌC SAU ĐẠI HỌC (POST GRADUATE) – THẠC SỸ
Chương trình học | Điều kiện nhập học | Tiếng Anh |
ĐH London, UK | ||
Graduate Diploma in
· Accounting · Banking · Economics · Finance · E-Business and Social Media · International Relations · Management · Politics |
Văn bằng chính quy hệ 3 năm được công nhận + Khóa học yêu cầu về Toán và Tiếng Anh | IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
ĐH Warwick, UK | ||
Master of Science in
· Engineering Business Management · Supply Chain and Logistics Management · Programme and Project Management |
· Tốt nghiệp ĐH loại Khá
· 2 Thư giới thiệu của Giáo viên/Lãnh đạo và 1 thư xin học trong đó nêu rõ mục tiêu tham gia chương trình đào tạo sau ĐH |
· IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) |
ĐH Birmingham, UK | ||
Master of Science International Business | · Tốt nghiệp ĐH loại Khá
· 2 Thư giới thiệu trong đó phải có một thư của giáo viên · 1 Thư xin học nêu rõ mục tiêu tham gia chương trình đào tạo sau ĐH |
· IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc
· TOEFL iBT 88 hoặc · Thi Tiếng Anh Pearson (Học thuật) đạt 59 |
Master of Science
· Management · Managemet: Entrepreneurship and Innovation · Managemet: Organisational Leadership and Change · Managemet: Strategy |
· Tốt nghiệp ĐH loại Khá chuyên ngành Kinh doanh, Quản lý hoặc Kinh tế
· 2 Thư giới thiệu trong đó phải có một thư của giáo viên · 1 Thư xin học nêu rõ mục tiêu tham gia chương trình đào tạo sau ĐH |
|
Master of Science (Economics)
Master of Science (International Economics) |
· Tốt nghiệp ĐH loại Khá chuyên ngành Kinh tế hoặc tương đương
· 2 Thư giới thiệu trong đó phải có một thư của giáo viên · 1 Thư xin học nêu rõ mục tiêu tham gia chương trình đào tạo sau ĐH |
|
Master of Science Investments | · Tốt nghiệp ĐH loại Khá chuyên ngành bất kỳ
· Điểm số tốt trong các môn học có liên quan đến Toán · 2 Thư giới thiệu trong đó phải có một thư của giáo viên · 1 Thư xin học nêu rõ mục tiêu tham gia chương trình đào tạo sau ĐH |
Chi tiết về chương trình, vui lòng liên hệ số 0988676468 (HN) hoặc 0934676468 (HCM) – Đại diện tuyển sinh chính thức của SIM GE tại Việt Nam để được trợ giúp và tư vấn, làm thủ tục hồ sơ hoàn toàn miễn phí, tặng thẻ đi tầu điện, bus, balo du học và nhiều ưu đãi khác